Báo Giá Chống Thấm Hà Nội Mới Nhất – Rõ Ràng, Không Phát Sinh
Chúng tôi cung cấp báo giá dịch vụ chống thấm Hà Nội chi tiết và hợp lý, giúp bạn dễ dàng lựa chọn giải pháp phù hợp cho công trình của mình. Dịch vụ chống thấm của chúng tôi đảm bảo hiệu quả lâu dài, với các phương pháp thi công tiên tiến, mang lại không gian sống khô ráo và bền vững.
Báo giá chống thấm Hà Nội
Báo giá chống thấm Hà Nội là vấn đề được nhiều khách hàng quan tâm khi lên kế hoạch xử lý thấm dột cho nhà ở hoặc công trình. Hiện nay, mức giá thi công chống thấm tại Hà Nội dao động từ 50.000 – 400.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào:
-
Hạng mục thi công: mái nhà, sân thượng, tường, trần, nhà vệ sinh, tầng hầm…
-
Loại vật liệu chống thấm: PU, Bitum, Sika, Intoc…
-
Thương hiệu vật tư và kỹ thuật thi công yêu cầu.
Khi nhận báo giá chống thấm, khách hàng sẽ được tư vấn chi tiết về các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí, bao gồm:
-
Diện tích thi công và mức độ thiệt hại.
-
Mức độ thấm dột, vết nứt, khu vực xuống cấp.
-
Phương pháp thi công phù hợp: màng khò, PU, xi măng polymer…
-
Điều kiện bề mặt thực tế và độ khó của công trình.
Các đơn vị chuyên nghiệp tại Hà Nội như chúng tôi thường khảo sát miễn phí trước khi báo giá để đảm bảo tính chính xác và phù hợp với từng công trình. Một báo giá uy tín luôn đảm bảo:
-
Minh bạch – rõ ràng – không phát sinh chi phí.
-
Bao gồm trọn gói vật liệu và nhân công.
-
Có chính sách bảo hành 5 – 20 năm tùy phương pháp thi công.
-
Hỗ trợ tư vấn 24/7, chăm sóc trước – trong – sau thi công.

Báo giá xử lý chống thấm trọn gói
Báo giá chống thấm trọn gói sẽ được điều chỉnh tùy theo từng hạng mục thi công cụ thể. Chẳng hạn, đơn giá chống thấm nhà vệ sinh sẽ khác so với chống thấm tường ngoài, tầng hầm, bể bơi hay chân tường. Dưới đây là danh sách các hạng mục chống thấm phổ biến và được khách hàng lựa chọn nhiều nhất hiện nay.

Dưới đây, chúng tôi xin giới thiệu bảng báo giá xử lý chống thấm trọn gói, mang đến giải pháp hiệu quả và tiết kiệm cho ngôi nhà bạn.
| STT | Tên các hạng mục | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
| 1 | Giải quyết các vấn đề liên quan đến khe nứt, khe co giãn, khe lún và nứt mao dẫn trên sàn bê tông. | M2 | Từ 175.000 |
| 2 | Thực hiện biện pháp chống thấm cho các khu vực như ban công, lô gia, vách tầng hầm, hố sụt tầng hầm, hố thang máy và các loại sàn như sàn nhà vệ sinh và sàn sê nô. | M2 | Từ 205.000 |
| 3 | Xử lý tình trạng chống thấm cho tường có dấu hiệu nứt. | M2 | Từ 155.000 |
| 4 | Chống thấm cho bể chứa nước và bể bơi | M2 | Từ 195.000 |
| 5 | Cung cấp dịch vụ chống thấm cho sàn và sàn mái bê tông bằng các phương pháp truyền thống. | M2 | Từ 275.000 |
| 6 | Triển khai thi công cho sàn mái và sàn bê tông bằng công nghệ hiện đại. | M2 | Từ 165.000 |
| 7 | Cung cấp dịch vụ chống thấm tổng hợp cho: nhà vệ sinh, nhà bếp, bồn nước, lavabo, hệ thống ống nước và các công trình có sắt thép lộ thiên. | M2 | Từ 365.000 |
Lưu ý:
- Giá trên đã bao gồm chi phí nhân công và vật liệu chống thấm.
- Đơn giá có thể thay đổi tùy theo hiện trạng thực tế của công trình. Các yếu tố như mức độ thấm dột, điều kiện thi công, và khu vực làm việc sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí.
- Các hạng mục phát sinh không được đề cập trong hợp đồng sẽ được tính theo thời giá hiện tại, dựa trên mức độ hư hỏng và yêu cầu xử lý thực tế.
- Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT 10%.
- Tất cả các công trình đều được bảo hành lên đến 10 năm kể từ ngày nghiệm thu bàn giao.
Báo giá xử lý chống thấm chi tiết của từng khu vực
Báo giá thi công chống thấm sân thượng
Báo giá chống thấm sân thượng luôn nhận được nhiều sự quan tâm, bởi đây là khu vực chịu ảnh hưởng trực tiếp từ các yếu tố thời tiết như nắng nóng, mưa bão hay hiện tượng nồm ẩm. Do đó, sân thượng rất dễ gặp tình trạng thấm dột, gây ảnh hưởng đến kết cấu công trình, vì vậy thi công chống thấm là giải pháp cần thiết để bảo vệ và kéo dài tuổi thọ cho khu vực này.


| STT | Tên hạng mục cùng vật liệu thi công | Xuất xứ | Đơn giá (VND/m²) |
| 1 | Sử dụng Sika Latex-TH để chống thấm cho sân thượng. | Việt Nam | 80.000-120.000 |
| 2 | Chống thấm sân thượng bằng sản phẩm SikaTop Seal 107 với cấu trúc 2 thành phần. | Việt Nam | 100.000-150.000 |
| 3 | Chống thấm sân thượng bằng cách sử dụng màng khò gốc bitum. | Italia | 230.000 |
| 4 | Áp dụng phương pháp chống thấm bằng Kova cho sân thượng. | Việt Nam | 80.000-120.000 |
| 5 | Khắc phục và xử lý vết nứt trên sân thượng bằng keo. | Sika | 110.000 |
| 6 | Chống thấm cho sàn bê tông bằng sản phẩm Flinkote. | Thái Lan | 105.000 |
| 7 | Sử dụng Mariseal 300 để thực hiện chống thấm. | Hy Lạp | 220.000 |
| 8 | Chống thấm lộ thiên với Urethane KCC. | Hàn Quốc | 280.000 |
| 9 | Sử dụng Neomax 201 để chống thấm lộ thiên. | Việt Nam | 260.000 |
| 10 | Sử dụng vật liệu gạch lát để chống thấm sân thượng. | Việt Nam | 390.000-490.000 |
| 11 | Thực hiện chống thấm cho sân thượng bằng lưới thủy tinh gia cường. | 340.000-360.000 | |
| 12 | Chống thấm bằng sơn Epoxy cho sân thượng. | 220.000-260.000 | |
| 13 | Sử dụng Maxbond 1211 để thực hiện chống thấm sân thượng. | Singapore | 190.000-280.000 |
| 14 | Áp dụng Polydek để chống thấm cho sân thượng | Malaysia | 240.000-320.000 |
| 15 | Sử dụng giấy dầu để chống thấm sân thượng. | 200.000-220.000 | |
| 16 | Lợp tôn để chống thấm cho sân thượng. | 330.00-360.000 | |
| 17 | Thực hiện bơm foam chống thấm cho sân thượng. | 190.000 (1 mũi khoan) |
Báo giá xử lý chống thấm nhà wc
Nhà vệ sinh là nơi có thường xuyên sử dụng đến nước và có độ ẩm lớn. Vì thế, việc chống thấm cho nhà vệ sinh vô cùng quan trọng và cấp thiết. Mời quý khách hàng tham khảo bảng báo giá cho dịch vụ chống thấm phòng wc dưới đây.

| STT | Tên vật liệu chống thấm | Xuất xứ | Đơn giá (VND/m2) |
| 1 | Chống thấm nhà vệ sinh bằng SikaTop Seal 107 với 2 thành phần. | Việt Nam | 110.000-170.000 |
| 2 | Thực hiện chống thấm nhà vệ sinh bằng Maxbond. | Singapore | 140.000-170.000 |
| 3 | KOVA CT11A – Giải pháp chống thấm cho nhà vệ sinh. | Việt Nam | 170.000 |
| 4 | Dùng Sika Latex -TH để thực hiện chống thấm trong nhà vệ sinh. | Việt Nam | 100.000-150.000 |
| 5 | Chống thấm nhà vệ sinh với màng khò gốc bitum. | Italia | 260.000 |
| 6 | Đục gạch để chống thấm và lót lại gạch mới. | Việt Nam | 3.400.000-5.000.000 |
| 7 | Cung cấp dịch vụ chống thấm trọn gói cho nhà vệ sinh cũ. | 2.300.000 | |
| 8 | Fill cổ ống và cuốn thanh trương nở. | Hàn Quốc | 150.000 |
Bảng giá thi công chống thấm tường
Chúng tôi nhận xử lý chống thấm tường ngoài và tường trong nhà. Với đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, vật liệu cao cấp và báo giá chống thấm tường giá rẻ, chúng tôi sẽ là đơn vị phù hợp nhất dành cho mọi khách hàng đang có nhu cầu.

| STT | Tên các hạng mục | Đơn giá (VND/m2) |
| 1 | Thực hiện sơn chống thấm cho mọi bức tường trong nhà. | 75.000 VNĐ/m2 |
| 2 | Chống thấm cho tường nhà cũ bằng chất sơn Kova. | 110.000 VNĐ/m2 |
| 3 | Dịch vụ chống thấm cho vách ngăn nhà liền kề.
Lắp đặt màn chắn nước cho trần nhà. |
130.000 VNĐ/m2 |
| 4 | Chống thấm tường nhà bằng cách sử dụng SIKA. | 105.000 VNĐ/m2 |
| 5 | Thực hiện chống thấm cho tường nhà vệ sinh. | 215.000 VNĐ/m2 |
| 6 | Dịch vụ chống thấm tường cho nhà chung cư. | 215.000 VNĐ/m2 |
| 7 | Sử dụng hỗn hợp xi măng để làm chống thấm tường nhà. | 125.000 VNĐ/m2 |
| 8 | Dùng tôn để làm chống thấm tường nhà. | 220.000 VNĐ/m2 |
| 9 | Chống thấm cho chân tường | 215.000 VNĐ/m2 |
| 10 | Thực hiện thi công chống thấm cho các bức tường nhà mới xây. | 125.000 VNĐ/m2 |
| 11 | Chống thấm ngược cho tường nhà. | 200.000 VNĐ/m2 |
Báo giá xử lý chống thấm tầng hầm
Chúng tôi xin giới thiệu bảng báo giá dịch vụ chống thấm tầng hầm, với các giải pháp tối ưu và chi phí hợp lý, nhằm đảm bảo an toàn và bền vững cho công trình của bạn.

| STT | Các phương pháp chống thấm | Đơn Giá (VND/m2) |
| 1 | Sử dụng sơn chống thấm để làm chống thấm cho tầng hầm. | 240.000 |
| 2 | Sử dụng keo chống thấm để làm chống thấm cho tầng hầm. | 270.000 |
| 3 | Áp dụng phương pháp chống thấm ngược cho hầm. | 310.000 |
| 4 | Chống thấm cho sàn tầng hầm bằng chất hóa chất. | 300.000 |
| 5 | Chống thấm cho đáy hầm bằng cách dùng màng khò nóng. | 360.000 |
| 6 | Chống thấm tầng hầm với hợp chất Sika. | 380.000 |
| 7 | Áp dụng các phương pháp đặc biệt cho chống thấm tầng hầm. | 500.000 |
Báo giá thi công chống thấm hồ bơi
Bạn có thể xem qua bảng giá chi phí chống thấm hồ bơi tại Chống thấm Hà Nội 365. Với các giải pháp tối ưu giúp bảo vệ hồ bơi của bạn khỏi hiện tượng rò rỉ nước, đảm bảo an toàn và tiết kiệm chi phí bảo trì trong dài hạn.

| STT | Các phương pháp chống thấm | Đơn giá (VND/m2) |
| 1 | Sử dụng sơn Epoxy trong hệ thống chống thấm. | 240.000 -350.000 |
| 2 | Chống thấm bằng màng 2 thành phần với 3 lớp kết hợp cùng lưới gia cường. | 180.000 – 290.000 |
| 3 | Chống thấm với màng rải nước. | 260.000 – 310.000 |
| 4 | Chống thấm bằng màng dạng mao dẫn và thẩm thấu. | 150.000 – 240.000 |
| 5 | Chống thấm bằng cách sử dụng Composite | 310.000 – 375000 |
| 6 | Thi công chống thấm bằng cách sử dụng màng tự dính. | 150.000 – 240.000 |
| 7 | Sử dụng Intoc để chống thấm. | 150.000 -170.000 |
| 8 | Sử dụng màng Polyrua để chống thấm. | 430.000 – 510.000 |
| 9 | Chống thấm bằng hỗn hợp 3 thành phần Sika Latex – Nước – Xi măng | 120,000 – 150.000 |
| 10 | Chống thấm mạch ngừng với hỗn hợp Sika Top và Sika Seal 107 | 180.000 -250.000 |
Báo giá xử lý chống thấm sàn
Dưới đây là bảng báo giá chống thấm sàn mái với các mức giá cạnh tranh và dịch vụ chất lượng cao. Giúp đảm bảo sàn nhà của bạn luôn khô ráo, bền đẹp và an toàn trước những tác động của thời tiết. Mời bạn tham khảo để lựa chọn phương án phù hợp nhất cho nhu cầu của mình!

| STT | Tên các hạng mục | Tên vật liệu | Đơn giá (VND/m2) |
| 1 | Sử dụng hệ lăn để sơn sàn epoxy. | KCC Hàn Quốc. | 55.000 – 75.000 |
| ADO20 – APT. | 65.000 – 85.000 | ||
| ADO121 – APT | 75.000 – 95.000 | ||
| Chokwang. | 90.000 – 85.000 | ||
| 2 | Sơn sàn epoxy với khả năng tự san phẳng. | Độ dày sàn epoxy là 1mm. | 185.000 – 225.000 |
| Độ dày sàn epoxy đạt 2mm. | 385.000 – 400.000 | ||
| Độ dày 2mm của sàn epoxy có silica. | 305.000 – 330.000 | ||
| 3 | Sàn epoxy có khả năng kháng hóa chất và chống axit. | Áp dụng công nghệ lăn cho lớp sơn. | 100.000 – 135.000 |
| Tự san phẳng với độ dày 1mm. | 240.000 – 270.000 | ||
| Tự san phẳng với độ dày 2mm. | 470.000 – 470.000 | ||
| Tự san phẳng 2mm với bổ sung silica. | 370.000 – 400.000 | ||
| 4 | Sơn sàn epoxy chống tĩnh điện. | Chống tĩnh điện thông qua hệ lăn. | 130.000 – 145.000 |
| Tự san phẳng chống tĩnh điện với độ dày 1mm. | 445.000 – 495.000 | ||
| Tự san phẳng chống tĩnh điện với độ dày 2mm. | 665.000 – 695.000 | ||
| Tự san phẳng chống tĩnh điện với độ dày 3mm. | 850.000 – 900.000 | ||
| Lưu ý: giá thi công chống thấm sàn mái trên áp dụng cho các sàn bê tông có diện tích trên 1000m2 | |||
Bảng giá chống thấm trần nhà
Báo giá chống thấm trần nhà thường dao động tùy vào các yếu tố như diện tích thi công, mức độ thấm dột, vật liệu sử dụng và điều kiện thi công. Dưới đây là mức giá tham khảo:
| STT | Tên hạng mục thi công | ĐVT | Đơn giá (VND/m2) | ||||
| 1 | Sử dụng keo Seal “N” Flex 1 để chống thấm. | M2 | 240,000 | ||||
| 2 | Dùng màng chống thấm tự dính. | M2 | 200,000 | ||||
| 3 | Màng chống thấm Bitum được khò nóng. | M2 | 235,000 | ||||
| 4 | Chống thấm ngược cho trần nhà bằng keo foam. | M2 | 150,000 | ||||
Báo giá chống thấm composite
| Hạng Mục Thi Công | Đơn Vị Tính | Đơn Giá (VNĐ) |
|---|---|---|
| Xử lý thấm bằng vật liệu sợi thủy tinh Fiberglass Composite chuyên dụng | m² | 220.000 – 250.000 |
| Xử lý thấm bằng vật liệu Sơn Composite | m² | 220.000 – 250.000 |
| Xử lý thấm bằng Màng khò Composite | m² | 220.000 – 250.000 |
| Xử lý vết nứt gây thấm dột bằng Keo Composite | m | 350.000 – 380.000 |
| Phủ composite bảo vệ bể chứa, sàn nhà xưởng (độ dày 1mm – 3mm) | m² | 250.000 – 400.000 |
| Phủ composite bảo vệ bể chứa, sàn nhà xưởng (độ dày 4mm – 6mm) | m² | 500.000 – 800.000 |
| Chống thấm và chống ăn mòn bể hóa chất | m² | 500.000 – 1.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên được tổng hợp từ các nguồn uy tín và chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào tình trạng công trình, diện tích thi công và các yếu tố khác. Để nhận được báo giá chính xác và chi tiết, quý khách nên liên hệ trực tiếp với các đơn vị cung cấp dịch vụ.
1. Chống thấm bao nhiêu tiền/m²?
Giá chống thấm dao động từ 50.000 – 400.000đ/m², tùy vật liệu (PU, Bitum, xi măng polymer, Sika…) và tình trạng công trình. Các hạng mục đặc biệt như sân thượng, tầng hầm, hồ bơi có thể cao hơn.
2. Vì sao mỗi đơn vị báo giá chống thấm khác nhau?
Mỗi đơn vị sử dụng vật liệu khác nhau, kỹ thuật khác nhau và chính sách bảo hành khác nhau. Đơn vị uy tín thường báo giá trọn gói – minh bạch – không phát sinh sau khảo sát thực tế.
3. Đơn giá chống thấm đã bao gồm vật liệu và nhân công chưa?
Có. Đa số đơn vị chuyên nghiệp báo giá trọn gói gồm vật liệu + nhân công. Các trường hợp đục gạch, xử lý nứt sâu hoặc chống thấm ngược có thể tính thêm.
4. Muốn biết chính xác công trình của tôi hết bao nhiêu tiền/m² thì làm sao?
Bạn nên yêu cầu khảo sát miễn phí. Kỹ thuật viên sẽ đo diện tích, kiểm tra mức độ thấm và tư vấn phương án tối ưu → từ đó báo giá chuẩn không phát sinh.
5. Vật liệu nào chống thấm tốt nhất? Giá có cao không?
-
PU – Polyurethane: chống nứt, đàn hồi tốt, giá trung bình 260.000 – 510.000đ/m²
-
Màng khò Bitum: bền 10–15 năm, giá 200.000 – 360.000đ/m²
-
Composite: siêu bền, giá 220.000 – 800.000đ/m²
Chọn theo hiện trạng công trình để tối ưu chi phí.
6. Đơn vị chống thấm uy tín có bảo hành bao lâu?
Tùy vật liệu, bảo hành từ 5 – 20 năm. Chống Thấm Hà Nội 365 bảo hành dài hạn và có hợp đồng rõ ràng.
7. Giá chống thấm có phụ thuộc diện tích không?
Có. Diện tích càng lớn, đơn giá càng giảm. Công trình >50m² thường có mức giá ưu đãi.
8. Thi công chống thấm bao lâu thì xong?
Từ 1 – 2 ngày cho công trình nhỏ; 2 – 4 ngày cho công trình lớn hoặc yêu cầu đục gạch – xử lý sâu.
